MĂNG XÔNG 4FO HP2579
P/N: HP2579
(0) Bình luận
Thông tin chung:Sản phẩm chuyên dùng cho ứng dụng internet cáp quang FTTH.
Kích thước nhỏ gọn, tính thẩm mỹ và kinh tế cao.
Ưng dụng cho cáp quang trong nhà, treo ngoài trời.
Có ốc cố định dây gia cường của cáp và dây thuê bao quang.
Liên hệ ngay
MĂNG XÔNG 4FO HP2579
Khi lắp đặt mạng viễn thông thông thường thì có lẽ không thể thiếu thiết bị măng xông. Vì đây là thiết bị có công dụng rất hữu ích. Khi khắc phục các sự cố, một điểm đứt cáp quang. Trong số các loại măng xông trên thị trường hiện nay thì có lẽ măng xông 4FO HP2579. Đang được nhiều đánh giá tích cực từ người sử dụng. Có chức năng tuyệt vời trong việc bảo vệ cho các mối hàn. Và sợi quang khỏi các tác động từ môi trường và va đập bên ngoài.
Tìm hiểu về măng xông 4FO HP2579
– Có cơ chế làm kín bằng chất liệu tố như giăng cao su silicon và có giăng đệm cao su tại 04 cổng vào.
– Vùng quanh măng được làm kín bằng giăng Cao su đàn hồi sử dụng nhiều lần.
– Được làm bằng hợp chất nhựa cao phân tử được sản xuất theo công nghệ nhựa tiên tiến. Nên chịu được các tác động bên ngoài như: Lực va đập, Chu kỳ nhiệt độ thay đổi , Oxy hóa, các tia cực tím, …
– Măng xông có khả năng hãm giữ dây treo va siết ốc.
– Đảm bảo với môi trường khắc nghiệt khi có nhiệt độ hoạt động từ 0C – +65oC.
– Được thiết kế với bán kính uốn cong của sợi cáp quang khi trữ cáp ≥ 30mm.
– Sử dụng vật liệu chế tạo có độ bền cao bằng nhựa PE màu đen đồng đều trên toàn bộ măng xông.
– Tích trữ dung lượng 4FO (04 rãnh chứa mối hàn).
Ưu điểm khi sử dụng măng xông 4FO HP2579
– Là một trong những sản phẩm chuyên dùng cho ứng dụng internet cáp quang FTTH.
– Được sử dụng nhiều bởi những tiện ích, hỗ trợ nổi bật khi thi công, lắp ráp. Nhờ có kích thước nhỏ gọn, tính thẩm mỹ và kinh tế cao.
– Sử dụng linh hoạt, thích ứng cả cho cáp quang trong nhà, treo ngoài trời.
– Thiết kế chắc chắn, bền vững nhờ có ốc cố định dây gia cường của cáp và dây thuê bao quang.
Thông tin sản phẩm:
STT | Tên chỉ tiêu | Đặc tính Sản phẩm |
1 | Nguồn gốc, xuất xứ | Việt Nam |
2 | Vật liệu chế tạo | Nhựa PE Màu đen đồng đều trên toàn bộ măng xông. Không bị nứt vỡ |
3 | Kích thước | 205 x 51 x 16,5 mm |
4 | Dung lượng | 4FO (04 rãnh chứa mối hàn) |
5 | Số cổng cáp | 04 cổng vào/ra |
6 | Cáp quang sử dụng | Ống đệm lỏng: 4,0÷5,0 mm Ống đệm chặt: 2×3 mm |
7 | Bán kính uốn cong của sợi cáp quang khi trữ cáp | ≥ 30mm |
9 | Cơ chế làm kín | Giăng cao su silicon Có giăng đệm cao su tại 04 cổng vào |
10 | Tiêu chuẩn kín nước, khí | IP65 |
11 | Cơ chế hãm giữ dây treo | Siết ốc |
12 | Lực kéo căng tối đa | ≥ 440N |
13 | Nhiệt độ hoạt động | 0oC ÷ +65oC |
14 | Phụ kiện kèm theo | 04 ống co nhiệt (tùy chọn) |