PHIẾN ĐẤU DÂY 3M 4500
P/N: 4500
(0) Bình luận
Thông tin chung:- Connection IDC Cat5
- Kích thước (Dài x Rộng x Cao) = 122 x 20 x 32 (mm)
- Gắn trên khung giá riêng biệt 4500
- Đấu dây không cần dùng tool
- Có Gel giúp chịu đựng môi trường khắc nghiệt (muối biển, ẩm ướt..)
Liên hệ ngay
PHIẾN ĐẤU DÂY 3M 4500
Tất cả các công nghệ truyền dữ liệu tốc độ cao trên thế giới sẽ không có sự khác biệt nào nếu thiết bị bên ngoài nhà máy của bạn không hoạt động do thiên tai. 3M 4500 loạt hệ thống có tính năng đóng gói tại nhà máy để đảm bảo kết nối kín Chống ẩm và ăn mòn. Các thành phần hệ thống cũng bao gồm cặp đôi cùng một lúc, quá mức điện áp, quá dòng, không bảo vệ an toàn ** (tùy chọn) chống lại điện áp cao và dòng điện cao dâng trào
Tính năng của phiến đấu dây:
Phiến đấu dây 4500 được xếp loại 5e. phiến đấu dây 4500 rất phù hợp để đáp ứng nhiều ứng dụng tốc độ truyền dữ liệu cao hiện nay.
-
- Trên không
- Xây dựng dây điện
- Văn phòng Trung tâm
- Giao diện phân phối trung chuyển / Carrier
- Điện tử kết nối chéo / bảo vệ tủ điện tử kết nối chéo (FDI)
- Thiết bị giao diện mạng (NID)
- Đơn vị mạng quang (ONU)
- Bảng điều khiển
- Bệ đỡ
- Cực gắn kết
- Bảng mạch in
- Thiết bị đầu cuối được bảo vệ (PET)
- Dòng tủ điện tử ngoài trời.
STT | Yêu cầu kỹ thuật | Chỉ tiểu phiến đấu dây 4500 |
1 | Kiểu đấu dây | Sử dụng công nghệ đấu dây kiểu IDC gài trực tiếp không cần tuốt vỏ |
2 | Dung lượng phiến | 10 đôi dây trên 1 phiến |
3 | Chất liệu chế tạo phiến | Nhựa Polycarbonate
Tiêu chuẩn UL 94 V0 Chịu nhiệt đến 150⁰C,không tự cháy khi chịu tác động nhiệt độ cao và lửa, không bị biến dạng |
4 | Đường kính lõi dây (mm) | Cho phép kết nối các dây cáp có đường kính dây từ 0,4 ÷ 0,8 mm
· Nối một dây : 0,4 ÷ 0,8 mm · Nối hai dây : 0,4 ÷ 0.65 mm |
5 | Đường kính vỏ dây tối đa (mm) | Cho phép kết nối các dây cáp có đường kính vỏ dây tối đa là 1,8mm |
6 | Số lần cài dây | Số lần đấu lại ≥ 250 lần |
7 | Điện trở cách điện, điện áp đo 500 VDC (MΩ) | Giữa tiếp điểm cùng đôi dây :≥ 500.000 MΩ
Giữa tiếp điểm khác đôi dây :≥ 500.000 MΩ Giữa tiếp điểm dây và đất :≥ 500.000 MΩ |
8 | Dải nhiệt độ hoạt động | -40⁰C ~ 80⁰C |
9 | Độ ẩm tối đa cho phép: 93% | Phiến đấu dây 4500 cho phép hoạt động trong môi trường có độ ẩm tối đa là 95% |
10 | Lức kéo tiếp xúc cỡ dây 0.5 mm,(N) ≥ 10 | Phiến đấu dây 4500 có lực kéo dây phương ngang tác động lên tiếp điểm ≥ 20 N ( đối với cáp loại 0,4 mm ) |
11 | Suy hao truyền dẫn trong dải tần từ 300 Hz đến 3.400 Hz ≤ 0,1 dB | Phiến đấu dây 4500 có suy truyền dẫn của kết nối trong dải tần từ 300 Hz đến 3400 Hz 0,1 dB |
12 | Suy hao đấu nối ở tần số 100 MHz : ≤ 0.4 dB | Phiến đấu dây 4500 có suy hao đầu nối các đôi dây đạt tiêu chuẩn Cat5 cụ thể như sau:
· 1,0 MHz ≤ 0,1dB · 4,0 MHz ≤ 0,1dB · 8,0 MHz ≤ 0,1dB · 10,0 MHz ≤ 0,1dB · 16,0 MHz ≤ 0,2 dB · 20,0 MHz ≤ 0,2 dB · 25,0 MHz ≤ 0,1dB · 31,25 MHz ≤ 0,2 dB · 62,5 MHz ≤ 0,3dB · 100,0 MHz ≤ 0,4dB
|
13 | Xuyên âm đầu gần ờ tần số 100 MHz : ≥ 40 dB | Phiến đấu dây 4500 có suy hao giữa các đầu đôi dây đạt tiêu chuẩn Cat5 cụ thể như sau:
· 1,0 MHz ≥ 65 dB · 4,0 MHz ≥65 dB · 8,0 MHz ≥ 64,9 dB · 10,0 MHz ≥ 63 dB · 16,0 MHz ≥68,9 dB · 20,0 MHz ≥ 57 dB · 25,0 MHz ≥ 55 dB · 31,25 MHz ≥53,1 dB · 62,5 MHz ≥47,1 dB · 100,0 MHz ≥ 43 dB
|
14 | Suy hao phản xạ đo ở tần số 100 MHz: ≥ 14 dB | Suy hao phản xạ tại các tần số (dB):
· 1,0 MHz ≥ 23 · 4,0 MHz ≥ 23 · 8,0 MHz ≥ 23 · 10,0 MHz ≥ 23 · 16,0 MHz ≥ 23 · 20,0 MHz ≥23 · 25,0 MHz ≥14 · 31,25 MHz ≥ 14 · 62,5 MHz ≥ 14 · 100,0 MHz ≥ 14
|
15 | Khi thi công gài dây không cần sử dụng dụng cụ | Phiến đấu dây 4500 cho phép khi thi công không cần sử dụng cụ thi công |
16 | Phiến đấu nối có Gel chống ẩm, chống ăn mòn kim loại | Phiến đấu dây 4500 được bom Gel loại DE28 |
17 | Cho phép có thể gắn bảo an | Phiến đấu dây 4500 cho thể được sử dụng cùng với các loại bảo an 3 điểm |
18 | Có vỏ bọc chống bụi bẩn ngoài môi trường | Phiến đấu dây 4500 có vỏ bọc bên ngoài để bảo vệ các tiếp điểm không bị bụi bẩn ngoài môi trường |